TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm liên tục

Di chuyển theo đường xoắn ốc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

xoắn theo hình trôn ốc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tăng liên tục

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

giảm liên tục

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

giảm liên tục

spiral

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird die Welle bis zum Anschlag bewegt, nimmt die Ausgangsspannung kontinuierlich bis auf z.B. 0,7 V ab.

Khi trục xoay di chuyển đến điểm cuối, điện áp sẽ giảm liên tục xuống, thí dụ giảm còn 0,7 V.

Sie steigt bei Belagverschleiß zunächst auf ein Maximum an und fällt dann kontinuierlich ab (Bild 2, Seite 400).

Khi các bố ma sát mòn, lực ép lúc đầu gia tăng tới trị số cực đại, sau đó giảm liên tục (Hình 2, trang 400).

Ab diesem Zeitpunkt wird eine stetige Luftgüteverschlechterung der Innenraumluft durch die Elektronik des Steuergeräts der Klimatisierungsautomatik angenommen.

Từ thời điểm này, bộ điều khiển của hệ thống điều hòa không khí tự động giả thiết là chất lượng không khí trong cabin sẽ giảm liên tục.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

spiral

Di chuyển theo đường xoắn ốc, xoắn theo hình trôn ốc, tăng liên tục, giảm liên tục