Việt
Di chuyển theo đường xoắn ốc
xoắn theo hình trôn ốc
tăng liên tục
giảm liên tục
Anh
spiral
Wird die Welle bis zum Anschlag bewegt, nimmt die Ausgangsspannung kontinuierlich bis auf z.B. 0,7 V ab.
Khi trục xoay di chuyển đến điểm cuối, điện áp sẽ giảm liên tục xuống, thí dụ giảm còn 0,7 V.
Sie steigt bei Belagverschleiß zunächst auf ein Maximum an und fällt dann kontinuierlich ab (Bild 2, Seite 400).
Khi các bố ma sát mòn, lực ép lúc đầu gia tăng tới trị số cực đại, sau đó giảm liên tục (Hình 2, trang 400).
Ab diesem Zeitpunkt wird eine stetige Luftgüteverschlechterung der Innenraumluft durch die Elektronik des Steuergeräts der Klimatisierungsautomatik angenommen.
Từ thời điểm này, bộ điều khiển của hệ thống điều hòa không khí tự động giả thiết là chất lượng không khí trong cabin sẽ giảm liên tục.
Di chuyển theo đường xoắn ốc, xoắn theo hình trôn ốc, tăng liên tục, giảm liên tục