TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giống hệt nhau

giống hệt nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giống hệt nhau

identisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Fertigung von einzelnen Werkstücken bzw. komplexen Produkten unterliegt zahlreichen nicht konstanten Einflüssen, sodass keine zwei Produktexemplare exakt übereinstimmen.

Sản xuất một sản phẩm đơn giản hay phức tạp chịu nhiều ảnh hưởng không cố định, vì vậy không có hai sản phẩm nào giống hệt nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das IgG-Molekül ist ein Glykoprotein mit einer symmetrischen Y-förmigen Struktur. Es besteht aus zwei identischen leichten (L) und zwei identischen schweren Proteinketten (H).

Phân tử IgG là một glycoprotein với một cấu trúc đối xứng hình Y, bao gồm hai chuỗi nhẹ giống hệt nhau (L) và hai chuỗi protein nặng giống hệt nhau (H).

Beim Klonen entstehen identische Organismen und nicht nur einzelne Moleküle.

Nhân bản vô tính tạo ra các sinh vật giống hệt nhau, không chỉ là mỗi phân tử.

Haben die Allele auf homologen Chromosomen gleichlautende Informationen, sind also identisch, so ist das Lebewesen hinsichtlich dieses Merkmals reinerbig (homozygot).

Nếu alen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng có cùng thông tin, chúng giống hệt nhau, một sinh vật dựa vào tính trạng này là sinh vậtđồng hợp tử (homozygous).

Auf diese Weise ist sichergestellt, dass der Herstellungsprozess über Jahre und Jahrzehnte reproduzierbar mit immer identischen Zellen des Produktionsorganismenstamms durchgeführt wird.

Bằng cách này người ta có thể đảm bảo quá trình sản xuất trong nhiều năm và hàng chục năm với các tế bào giống hệt nhau của các dòng sinh vật sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

identisch /[i'dentij] (Adj.)/

giống hệt nhau; như nhau (vollkommen gleich);