Việt
giống hệt nhau
như nhau
Đức
identisch
Die Fertigung von einzelnen Werkstücken bzw. komplexen Produkten unterliegt zahlreichen nicht konstanten Einflüssen, sodass keine zwei Produktexemplare exakt übereinstimmen.
Sản xuất một sản phẩm đơn giản hay phức tạp chịu nhiều ảnh hưởng không cố định, vì vậy không có hai sản phẩm nào giống hệt nhau.
Das IgG-Molekül ist ein Glykoprotein mit einer symmetrischen Y-förmigen Struktur. Es besteht aus zwei identischen leichten (L) und zwei identischen schweren Proteinketten (H).
Phân tử IgG là một glycoprotein với một cấu trúc đối xứng hình Y, bao gồm hai chuỗi nhẹ giống hệt nhau (L) và hai chuỗi protein nặng giống hệt nhau (H).
Beim Klonen entstehen identische Organismen und nicht nur einzelne Moleküle.
Nhân bản vô tính tạo ra các sinh vật giống hệt nhau, không chỉ là mỗi phân tử.
Haben die Allele auf homologen Chromosomen gleichlautende Informationen, sind also identisch, so ist das Lebewesen hinsichtlich dieses Merkmals reinerbig (homozygot).
Nếu alen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng có cùng thông tin, chúng giống hệt nhau, một sinh vật dựa vào tính trạng này là sinh vậtđồng hợp tử (homozygous).
Auf diese Weise ist sichergestellt, dass der Herstellungsprozess über Jahre und Jahrzehnte reproduzierbar mit immer identischen Zellen des Produktionsorganismenstamms durchgeführt wird.
Bằng cách này người ta có thể đảm bảo quá trình sản xuất trong nhiều năm và hàng chục năm với các tế bào giống hệt nhau của các dòng sinh vật sản xuất.
identisch /[i'dentij] (Adj.)/
giống hệt nhau; như nhau (vollkommen gleich);