TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn thấp

giới hạn thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giới hạn thấp

lower bound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boundary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lower bound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kennbuchstaben A (Alarmierung), O (Statusanzeige) sowie S und Z (automatische Aktionen) werden mit den nachgestellten Buchstaben H (für hoch bzw. oberer Grenzwert) und L (tief, für unterer Grenzwert) verwendet und zeigen das Auslösen einer entsprechenden Aktion bei erreichen des Grenzwertes an.

Mẫu tự A (báo động), O (hiển thị tình trạng) cũng như S và Z (tự tác động) sử dụng chữ H (cho trị số giới hạn cao hay trên) và L (cho trị số giới hạn thấp hay dưới) đặt ở sau và hiển thị sự khởi động của một tác động tương ứng khi trị số giới hạn bị đạt tới.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Batteriezustand erreicht in der Abschaltphase den kritischen Bereich.

Tình trạng ắc quy giảm đến giới hạn thấp.

Die Batterie hat einen nahezu kritischen Zustand erreicht.

Ắc quy đạt gần đến tình trạng giới hạn thấp.

Ein kritischer Batteriezustand liegt vor, wenn die Batterieleistung nicht mehr ausreicht, um den Motor zu starten.

Tình trạng ắc quy ở giới hạn thấp là khi công suất ắc quy không đủ để khởi động động cơ.

Bis zum Erreichen der Grenzspannung, die unter der Gasungsspannung liegt, wird der Ladestrom IL durch Regeln der Gerätespannung konstant gehalten.

Ban đầu, cường độ dòng điện nạp IL được giữ cố định bằng cách điều chỉnh điện áp của thiết bị nạp cho đến khi điện áp nạp trên ắc quy đạt điện áp giới hạn thấp hơn điện áp hóa khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lower bound, boundary

giới hạn thấp

 lower bound /toán & tin/

giới hạn thấp

lower bound /cơ khí & công trình/

giới hạn thấp