Việt
giữ sạch không khí
phòng tránh ô nhiễm không khí
Anh
air pollution control
air monitoring
Đức
Luftreinigung
Durch Festlegung von Immissionsgrenzwerten wird die Luftqualität gesichert (z. B. durch Luftreinhaltepläne, Feinstaubverordnung).
Chất lượng không khí được bảo đảm bởi việc quy định những trị số giới hạn tác động của phát thải (thí dụ những chương trình giữ sạch không khí, quy định về vi bụi).
Durch die zunehmenden Erfolge bei der Luftreinhaltung kommen seit 1990 besonders stark erhöhte Ozonwerte in Ballungsgebieten deutlich seltener vor, allerdings geht die mittlere Ozonbelastung nicht zurück bzw. nimmt weiter zu.
Từ năm 1990, nhờ việc giữ sạch không khí ngày càng đạt nhiều thành quả, hiếm có những trị số ozone thật cao ở các cụm dân cư - công nghiệp hơn; tuy nhiên, mức ô nhiễm ozone trung bình không giảm, thậm chí còn tăng thêm.
Es regelt u.a. die Luftreinhaltung und die Lärmbekämpfung mit dem Ziel, Menschen, Tiere und Pflanzen, Boden, Wasser, Luft, Kultur- und andere Sachgüter vor schädlichen Umwelteinwirkungen zu schützen bzw. diesen vorzubeugen.
Luật này quy định việc giữ sạch không khí, chống tiếng ồn máy bay v.v., nhằm bảo vệ người, động vật, thực vật, đất, nước, di sản văn hóa và những tài sản khác trước những tác động có hại của môi trường, cũng như ngăn ngừa những tác động ấy.
[EN] air pollution control, air monitoring
[VI] giữ sạch không khí, phòng tránh ô nhiễm không khí