TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giữ vai

Trình diễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giữ vai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông qua

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ban hành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

giữ vai

enact

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es wird bei Fahrzeugen mit ABS verwendet und übernimmt die Funktion der Ausgleichsbohrung.

Van này được sử dụng ở xe có hệ thống ABS và giữ vai trò của cổng cân bằng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Kunststofftechnik spielen vor allem die Einheiten mm und pm eine wesentliche Rolle.

Các đơn vị mm và ụm giữ vai trò rất đáng kể trong kỹ thuật chất dẻo.

Schon bei der Entwicklung der Blasteile spieltder Verlauf der Trennkante eine entscheidendeRolle.

Ngay từ lúc thiết kế chi tiết thổi, hướng đi củađường phân khuôn giữ vai trò quyết định.

Die plastifizierte Formmasse füllt den Ringkanal erst gleichmäßig auf und wirkt als Drossel.

Trước tiên nguyên liệu nóng chảy sẽ lấp đầy đều kênh vòng và giữ vai trò như van tiết lưu.

Sie verrichtet dabei eine Arbeit und zählt somit zu der Gruppe der Arbeitseinheiten.

Tại đây nó giữ vai trò thực hiện công việc và được xem là thuộc nhóm các khối công năng chính.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enact

Trình diễn, giữ vai (diễn viên), thông qua, ban hành