Việt
Trình diễn
giữ vai
thông qua
ban hành
Anh
enact
Es wird bei Fahrzeugen mit ABS verwendet und übernimmt die Funktion der Ausgleichsbohrung.
Van này được sử dụng ở xe có hệ thống ABS và giữ vai trò của cổng cân bằng.
In der Kunststofftechnik spielen vor allem die Einheiten mm und pm eine wesentliche Rolle.
Các đơn vị mm và ụm giữ vai trò rất đáng kể trong kỹ thuật chất dẻo.
Schon bei der Entwicklung der Blasteile spieltder Verlauf der Trennkante eine entscheidendeRolle.
Ngay từ lúc thiết kế chi tiết thổi, hướng đi củađường phân khuôn giữ vai trò quyết định.
Die plastifizierte Formmasse füllt den Ringkanal erst gleichmäßig auf und wirkt als Drossel.
Trước tiên nguyên liệu nóng chảy sẽ lấp đầy đều kênh vòng và giữ vai trò như van tiết lưu.
Sie verrichtet dabei eine Arbeit und zählt somit zu der Gruppe der Arbeitseinheiten.
Tại đây nó giữ vai trò thực hiện công việc và được xem là thuộc nhóm các khối công năng chính.
Trình diễn, giữ vai (diễn viên), thông qua, ban hành