TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giữa các tế bào

giữa các tế bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gian bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giữa các tế bào

Interviewer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie die wesentlichen Unterschiede zwischen pflanzlichen und tierischen Zellen auf.

Liệt kê những khác biệt chính giữa các tế bào thực vật và động vật.

Ein Kennzeichen des Lebens ist der offene Austausch von Stoffen und Energie zwischen den Zellen und ihrer Umgebung.

Một dấu hiệu của sự sống là sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các tế bào và môi trường chung quanh của chúng.

Die äußeren Biomembranen tierischer und menschlicher Zellen besitzen noch zusätzliche Glykoproteine, die u.a. als Rezeptoren (Signal- und Empfängerproteine) der Kommunikation zwischen den Zellen dienen, indem sie beispielsweise Botenstoffe wie Hormone binden und damit Signalwege in eine Zelle öffnen (Seite 222).

Màng sinh học bên ngoài của các tế bào động vật và con người còn có thêm lớp glycoprotein, là thụ thể (protein tín hiệu và thu nhận) phục vụ giao tiếp giữa các tế bào, thí dụ như nối liền các chất truyền tin như hormone và qua đó mở ra một cánh cửa cho con đường thông tin. (trang 222)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Interviewer /[...vju:ar], der; -s, -/

giữa các tế bào; gian bào;