Việt
gian bào
giữa các tế bào
Anh
intercellular
Compartment
Đức
interzellulär
Kompartiment
Zwischenzellraum
Interviewer
Bildung von Barrieren zur Unterteilung der Zelle in voneinander unabhängige Reaktionsräume, sogenannte Kompartimente.
Tạo rào cản để phân chia tế bào thành từng vùng phản ứng, gọi là gian bào (cellularcompartments).
Biomembranen unterteilen die Zelle in verschiedene Reaktionsräume (Kompartimente) und kontrollieren und regeln den Durchtritt von Wasser und anderen anorganischen und organischen Molekülen und Ionen.
Màng sinh học chia tế bào làm nhiều vùng khác nhau (gian bào), kiểm tra và điều khiển sự vận chuyển nước và các phân tử hữu cơ, vô cơ và ion.
Zwischenzellraum /der (Biol.)/
gian bào (Interzellulare, Interzellularraum);
Interviewer /[...vju:ar], der; -s, -/
giữa các tế bào; gian bào;
[EN] Compartment
[VI] Gian bào
[DE] interzellulär
[EN] intercellular
[VI] gian bào