TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gia công đúc

ngành đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia công đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà máy đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân xưỏng đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngành đúc chữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gia công đúc

Gießereibetrieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gießerei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung erfolgen.

Khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng hoặc tạo bọt phải có sự kết mạng.

Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung (Vulkanisation) erfolgen.

Sự kết mạng (lưu hóa) phải được thực hiện khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng cũng như tạo xốp.

Vom thermoplastischen Zustand, der z. B. beim Spritzguss nötig ist, spricht man, wenn keine Nebenvalenzkräfte mehr wirken.

Khi không còn lực hóa trị phụ tác động nữa, người ta gọi đó là trạng thái dẻo nhiệt, điều cần thiết thí dụ trong gia công đúc phun.

Somit lassen sich Elastomere nur einmal urformen und können danach nur noch als Füllstoffe recycelt werden.

Như thế nhựa đàn hồi chỉ có thể gia công đúc (đổ khuôn, tạo dạng nguyên mẫu) một lần và sau đó chỉ còn được tái chế như chất độn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kolben, die sehr hohe Drücke auszuhalten haben, werden gepresst (geschmiedet).

Piston chịu áp suất rất cao được gia công đúc nén (rèn).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gießereibetrieb /m -(e)s, -e/

ngành đúc, gia công đúc; Gießerei

Gießerei /í =, -en/

1. nhà máy đúc, phân xưỏng đúc; 2. ngành đúc, gia công đúc; 3.ngành đúc chữ.