Việt
ngành đúc
gia công đúc
nhà máy đúc
phân xưỏng đúc
ngành đúc chữ.
Đức
Gießereibetrieb
Gießerei
Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung erfolgen.
Khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng hoặc tạo bọt phải có sự kết mạng.
Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung (Vulkanisation) erfolgen.
Sự kết mạng (lưu hóa) phải được thực hiện khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng cũng như tạo xốp.
Vom thermoplastischen Zustand, der z. B. beim Spritzguss nötig ist, spricht man, wenn keine Nebenvalenzkräfte mehr wirken.
Khi không còn lực hóa trị phụ tác động nữa, người ta gọi đó là trạng thái dẻo nhiệt, điều cần thiết thí dụ trong gia công đúc phun.
Somit lassen sich Elastomere nur einmal urformen und können danach nur noch als Füllstoffe recycelt werden.
Như thế nhựa đàn hồi chỉ có thể gia công đúc (đổ khuôn, tạo dạng nguyên mẫu) một lần và sau đó chỉ còn được tái chế như chất độn.
Kolben, die sehr hohe Drücke auszuhalten haben, werden gepresst (geschmiedet).
Piston chịu áp suất rất cao được gia công đúc nén (rèn).
Gießereibetrieb /m -(e)s, -e/
ngành đúc, gia công đúc; Gießerei
Gießerei /í =, -en/
1. nhà máy đúc, phân xưỏng đúc; 2. ngành đúc, gia công đúc; 3.ngành đúc chữ.