TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giai đoạn cuối

giai đoạn cuối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giai đoạn cuối

thời điểm kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ cuô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai đoạn cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giai đoạn cuối

concluding stage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concluding stage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giai đoạn cuối

Endphase

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giai đoạn cuối

Ende

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lochkorrosion (Bild 2). Es ist ein örtlicher Korrosionsvorgang, der zu kraterförmigen oder nadelstichartigen Vertiefungen und im Endzustand zu Durchlöcherungen führt.

Ăn mòn lỗ chỗ (Hình 2) là quá trình ăn mòn cục bộ, tạo nên các lỗ hình phễu hoặc dạng các vết kim đâm và vào giai đoạn cuối sẽ bị xuyên thủng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als weitere wichtige Gruppe folgten schließlich Ende der 30er Jahre des 20. Jh. die Melamin-Formaldehydharze.

Đến giai đoạn cuối những năm 30 của thế kỷ 20, nhóm quan trọng tiếp theo là nhựa melamin-formaldehyd ra đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles muss einmal ein Ende haben

mọi việc đều phải có lúc kết thúc

kein Ende nehmen

không muốn dừng lại

ein böses/kein gutes Ende nehmen

một kết thúc tồi tệ

seinem Leben ein Ende machen/setzen

tự sát, tự kết liễu cuộc đời

am Ende des Jahres

vào cuối năm-, unser Geld geht zu Ende: chúng ta đã hết tiền rồi

(mit jmdm.) geht es zu Ende

(người nào) đang hấp hối

(Spr.) Ende gut, alles gut

kết thúc tốt có nghĩa là mọi việc đều tốt đẹp

das dicke Ende (ugs.)

khó khăn lớn nhất

das Ende vom Lied (ugs.)

kết thúc đáng thất vọng, kết cục không như ý

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Endphase /die/

giai đoạn cuối; thời kỳ cuối;

Ende /Cendo], das; -s, -n/

(o Pl ) thời điểm kết thúc; thời kỳ cuô' i; giai đoạn cuối (letztes Stadium);

mọi việc đều phải có lúc kết thúc : alles muss einmal ein Ende haben không muốn dừng lại : kein Ende nehmen một kết thúc tồi tệ : ein böses/kein gutes Ende nehmen tự sát, tự kết liễu cuộc đời : seinem Leben ein Ende machen/setzen vào cuối năm-, unser Geld geht zu Ende: chúng ta đã hết tiền rồi : am Ende des Jahres (người nào) đang hấp hối : (mit jmdm.) geht es zu Ende kết thúc tốt có nghĩa là mọi việc đều tốt đẹp : (Spr.) Ende gut, alles gut khó khăn lớn nhất : das dicke Ende (ugs.) kết thúc đáng thất vọng, kết cục không như ý : das Ende vom Lied (ugs.)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

concluding stage

giai đoạn cuối

 concluding stage /hóa học & vật liệu/

giai đoạn cuối

 concluding stage

giai đoạn cuối