TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hà

hà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
con hà

con hà

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

con hà

shipworm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 sea-acorn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hà

river

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

...

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

con hà

Schiffswurm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
hà

Fluß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erhöhung der Meeresspiegel wegen der temperaturbedingten Ausdehnung des Wassers und des Abschmelzens arktischer und antarktischer Gletscher und des grönländischen Inlandeises,

mực nước biển lên cao vì sự giãn nở của nước theo nhiệt độ và sự tan chảy của những băng hà ở Bắc cực, Nam cực và băng trong đảo Greenland,

Dazu gehören einige Bodenbakterienarten und die Knöllchenbakterien, die in einer Symbiose mit Hülsenfrüchten leben (z. B. Sojabohne, Erbse, Klee, Lupine).

Các vi khuẩn này bao gồm vài loài trong đất và các loài trong nốt rễ sống cộng sinh với cây họ đậu (thí dụ đậu nành, đậu Hà Lan, cỏ tam diệp, đậu lupin).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.

Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.

Obendrein taten ihm die Schwestern alles ersinnliche Herzeleid an, verspotteten es und schütteten ihm die Erbsen und Linsen in die Asche, so daß es sitzen und sie wieder auslesen mußte.

Thế chưa đủ, hai đứa con dì ghẻ còn nghĩ mọi cách để hành hạ cô, hành hạ chán chúng chế giễu rồi đổ đậu Hà Lan lẫn với đậu biển xuống tro bắt cô ngồi nhặt riêng ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He is almost as disheveled as Einstein, who by this time is staring at galaxies.

Trông anh lúc này cũng tơi tả khong kém Einstein, người vẫn đang dừng cái nhìn của mình nơi các thiên hà.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hà

river, ...

Từ điển tiếng việt

hà

- 1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá: Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd).< br> - 2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi.< br> - tt Có đục: Đừng ăn khoai hà.< br> - 3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân.< br> - 4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía: Đưa tốt biên qua hà.< br> - 5 tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức: Hà! Nó láo thế à!.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sea-acorn

con hà

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hà

1) (sông) Fluß m;

2) (động) con hà

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

con hà

[DE] Schiffswurm

[EN] shipworm

[VI] con hà