Việt
hàm lượng ẩm
Anh
moisture content
Đức
Feuchtigkeitsgehalt
Feuchtegehalt
Weniger geeignet für klebrige Güter und solche mit hohem Feuchteanteil
Không thích hợp cho vật sấy có tính dễ dính cục và các chất có hàm lượng ẩm
Als Anhaltswert kann ein maximaler Restfeuchte-gehalt von 0,02 % angesetzt werden.
Hàm lượng ẩm tối đa được định là 0,02 % như trị số tham khảo.
Deshalb ist es üblich, Formteile und Halbzeuge aus Polyamid (Bild 1) nach der Herstellung durch Konditionieren auf einen bestimmten Feuchtegehalt einzustellen.
Vì thế hông thường các bộ phận và bán thành phẩm từ polyamid (Hình 1) cần được điều hòa ở hàm lượng ẩm nhất định sau khi chế tạo.
Feuchtegehalt /m/XD, V_LÝ, KT_DỆT, B_BÌ, KTV_LIỆU/
[EN] moisture content
[VI] hàm lượng ẩm
Feuchtigkeitsgehalt /m/KT_LẠNH, THAN, CNT_PHẨM, GIẤY, KT_DỆT, KTC_NƯỚC, KTV_LIỆU/
[VI] hàm lượng ẩm,