TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàng chục

hàng chục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hàng chục

 tens digit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hàng chục

Zehner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf diese Weise ist sichergestellt, dass der Herstellungsprozess über Jahre und Jahrzehnte reproduzierbar mit immer identischen Zellen des Produktionsorganismenstamms durchgeführt wird.

Bằng cách này người ta có thể đảm bảo quá trình sản xuất trong nhiều năm và hàng chục năm với các tế bào giống hệt nhau của các dòng sinh vật sản xuất.

Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).

Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Mehrere zehntausend Abgüsse pro Werkzeug ohne Qualitätsunterschiede erreichbar. :: Höhere Werkzeug- und Anlagekosten.

:: Mỗi khuôn có thể đạt được hàng chục ngànsản phẩ'm đúc mà chất lượng vẫn như nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach den Einern werden die Zehner addiert

hàng chục được cộng sau khi cộng hàng đan vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zehner /der, -s, -/

(meist Pl ) hàng chục;

hàng chục được cộng sau khi cộng hàng đan vị. : nach den Einern werden die Zehner addiert

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tens digit /toán & tin/

hàng chục