Việt
hàng chục
Anh
tens digit
Đức
Zehner
Auf diese Weise ist sichergestellt, dass der Herstellungsprozess über Jahre und Jahrzehnte reproduzierbar mit immer identischen Zellen des Produktionsorganismenstamms durchgeführt wird.
Bằng cách này người ta có thể đảm bảo quá trình sản xuất trong nhiều năm và hàng chục năm với các tế bào giống hệt nhau của các dòng sinh vật sản xuất.
Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).
Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).
:: Mehrere zehntausend Abgüsse pro Werkzeug ohne Qualitätsunterschiede erreichbar. :: Höhere Werkzeug- und Anlagekosten.
:: Mỗi khuôn có thể đạt được hàng chục ngànsản phẩ'm đúc mà chất lượng vẫn như nhau.
nach den Einern werden die Zehner addiert
hàng chục được cộng sau khi cộng hàng đan vị.
Zehner /der, -s, -/
(meist Pl ) hàng chục;
hàng chục được cộng sau khi cộng hàng đan vị. : nach den Einern werden die Zehner addiert
tens digit /toán & tin/