finished goods /toán & tin/
hàng hóa hoàn thiện
finished goods
hàng hóa hoàn thiện
Các sản phẩm sinh ra từ quá trình sản xuất ở dạng cuối cùng, sẵn sàng để sử dụng hay bán, trái với các thành phần hay hàng hóa cần xử lý tiếp trước khi sử dụng.
Items that come from a production process in their final form, ready for direct use or sale, as opposed to components or goods requiring further processing before use.