Việt
hàng quý
ba tháng một lần
Anh
value goods
quarterly
Đức
vierteljährlich
Bei der Validierung von Sterilisationsprozessen und zur Durchführung von periodischen Prü- fungen, z.B. bei Dampf-Großsterilisatoren vierteljährliche, mindestens aber alle 400 Sterilisationschargen, werden biologische Indikatoren (Bioindikatoren) zur Wirksamkeits- und Prozesskontrolle eingesetzt.
Trong việc ghi nhận các quá trình tiệt trùng và kiểm tra định kỳ, thí dụ máy tiệt trùng hơi nước lớn hàng quý, ít nhất là mỗi 400 lô các chất hiển thị sinh học được đưa vào để kiểm soát hiệu quả quy trình sử dụng.
vierteljährlich /(Adj.)/
hàng quý; ba tháng một lần;
quarterly /xây dựng/