Việt
há hốc mồm
hoác miệng.
Đức
klaffen
Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.
Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.
klaffen /vi/
há hốc mồm, hoác miệng.