Việt
hâm
pha
Anh
warm
Đức
aufwärmen
annormal
bewußtlos
bruhen
Der Lack wird mittels einer Heizvorrichtung im Farbbecher auf 50 °C bis 120 °C vorgeheizt.
Sơn được hâm nóng trước trong bình chứa sơn lên nhiệt độ từ 50 oC đến 120 oC bằng một thiết bị gia nhiệt.
Beheizte Ausführungen möglich
Có loại thiết bị được hâm nóng
Flüssigkeitsvolumen vor der Erwärmung
Thể tích chất lỏng trước khi hâm nóng
Behältervolumen vor der Erwärmung
Thể tích bình chứa trước khi hâm nóng
Beheizte Bypassausführungen für hochviskose Füllmedien
Các kiểu ống rẽ được hâm nóng dùng cho chất nạp có độ nhờn cao
bruhen /(sw. V.; hat)/
pha; hâm (aufbrühen);
- 1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.< br> - 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.
warm /xây dựng/
1) aufwärmen vt; hâm ăm ấmlau(warm) werden, erwärmen vt;
2)(ngb) annormal, bewußtlos (a);
3) X.gàn