Việt
hình trái xoan
hình bầu dục
hình trứng
hình qủa trúng
ô van.
ô -van.
hình ô van.
hình quả trứng
ô van
hình ô van
Đức
eirund
oval
eiförmig
Ovalradzähler
Kiểu trục hình trái xoan
Ovalschieber
Van cổng hình trái xoan
Aktor, Steller Oval
Hình trái xoan (bầu dục)
Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.
Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.
Die PCE-Kennzeichnung 102 wird als letzte Ebene der Referenzkennzeichnung in die untere Hälfte des Ovals oder Sechsecks geschrieben.
Ký hiệu PCE 102 xem như ở tầng cuối của ký hiệu tham chiếu và được ghi vào nửa dưới hình trái xoan hay lục giác.
Eirund /das/
hình quả trứng; hình trái xoan; ô van (Oval);
oval /das; -s, -e/
hình trái xoan; hình bầu dục; hình ô van;
eiförmig /(Adj.)/
(có) hình trứng; hình bầu dục; hình trái xoan; ô van;
eirund /a/
cổ] hình qủa trúng, hình trái xoan, ô van.
oval /a/
có] hình trái xoan, hình bầu dục, ô -van.
Oval /n -s, -e/
hình trái xoan, hình bầu dục, hình ô van.
eiförmig /a/
có] hình trứng, hình bầu dục, hình trái xoan, ô van.