TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hít thở

hít thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hít thở

atmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist Mittagszeit, und Besso hat seinen Freund überredet, das Amt zu verlassen und frische Luft zu schnappen.

Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is noon, and Besso has talked his friend into leaving the office and getting some air.

Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch den Mund atmen

thở bằng đường miệng', frei atmen können: (nghĩa bóng) không bị áp bức, được tự do.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

atmen /['a:tman] (sw. V.; hat)/

hít thở;

thở bằng đường miệng' , frei atmen können: (nghĩa bóng) không bị áp bức, được tự do. : durch den Mund atmen