Việt
hít thở
Đức
atmen
Es ist Mittagszeit, und Besso hat seinen Freund überredet, das Amt zu verlassen und frische Luft zu schnappen.
Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.
It is noon, and Besso has talked his friend into leaving the office and getting some air.
durch den Mund atmen
thở bằng đường miệng', frei atmen können: (nghĩa bóng) không bị áp bức, được tự do.
atmen /['a:tman] (sw. V.; hat)/
hít thở;
thở bằng đường miệng' , frei atmen können: (nghĩa bóng) không bị áp bức, được tự do. : durch den Mund atmen