TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hòa tan vào

hòa lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa tan vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hòa tan vào

beimi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Metalle lassen sich im geschmolzenem Zustand ineinander lösen.

Nhiều kim loại ở trạng thái nóng chảy có thể hòa tan vào nhau.

Bei Legierungen sind die Einzelstoffe ineinander gelöst, sie stellen keine Verbundstoffe dar.

Đối với hợpkim, các chất riêng lẻ hòa tan vào nhau, chúng không đượcgọi là vật liệu composite.

Die zu vermischenden Komponenten sind hierbei entweder ineinander lösliche Flüssigkeiten oder Feststoff-Feststoff-Systeme.

Các thành phần để trộn hoặc là những chấtlỏng hòa tan vào nhau hoặc các hỗn hợp thuộchệ chỉ gồm các chất rắn (hệ chất rắn-chấtrắn).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einfüllen in Stahlflaschen wird das Acetylen in Aceton gelöst.

Trong lúc nạp vào bình thép, khí acetylen được hòa tan vào aceton.

Man unterscheidet Mischkristall- und Kristallgemisch-Legierungen.

Người ta phân biệt giữa hợp kim của tinh thể hòa hợp (dung dịch rắn) và hợp kim của tinh thể hỗn hợp (không hòa tan vào nhau).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimi /sehen (sw. V.; hat)/

hòa lẫn; trộn lẫn; hòa tan vào (untermischen);