Việt
hòa lẫn
trộn lẫn
hòa tan vào
Đức
beimi
Viele Metalle lassen sich im geschmolzenem Zustand ineinander lösen.
Nhiều kim loại ở trạng thái nóng chảy có thể hòa tan vào nhau.
Bei Legierungen sind die Einzelstoffe ineinander gelöst, sie stellen keine Verbundstoffe dar.
Đối với hợpkim, các chất riêng lẻ hòa tan vào nhau, chúng không đượcgọi là vật liệu composite.
Die zu vermischenden Komponenten sind hierbei entweder ineinander lösliche Flüssigkeiten oder Feststoff-Feststoff-Systeme.
Các thành phần để trộn hoặc là những chấtlỏng hòa tan vào nhau hoặc các hỗn hợp thuộchệ chỉ gồm các chất rắn (hệ chất rắn-chấtrắn).
Beim Einfüllen in Stahlflaschen wird das Acetylen in Aceton gelöst.
Trong lúc nạp vào bình thép, khí acetylen được hòa tan vào aceton.
Man unterscheidet Mischkristall- und Kristallgemisch-Legierungen.
Người ta phân biệt giữa hợp kim của tinh thể hòa hợp (dung dịch rắn) và hợp kim của tinh thể hỗn hợp (không hòa tan vào nhau).
beimi /sehen (sw. V.; hat)/
hòa lẫn; trộn lẫn; hòa tan vào (untermischen);