Việt
biến thành hơi
biến thành khí
hóa khí
Đức
vergasen
Die Gasungsspannung ist von der Temperatur des Elektrolyten abhängig.
Điện áp hóa khí phụ thuộc vào nhiệt độ dung dịch điện phân.
Warum muss die Ladespannung immer unterhalb der Gasungsspannung liegen?
Tại sao điện áp nạp phải luôn thấp hơn điện áp hóa khí?
Eine chemische Reaktion verhindert die Gasung durch eine interne Sauerstoff-Rekombination.
Một phản ứng hóa học ngăn ngừa quá trình hóa khí nhờ sự tái hợp oxy bên trong.
Der Verdampfer hat die Aufgabe, das unter Druck stehende Gas vom flüssigen in den gasförmigen Zustand umzuwandeln.
Bộ hóa hơi có nhiệm vụ chuyển hóa khí cao áp từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
Die Schnellladung darf jedoch nur bis zum Erreichen der Gasungsspannung durchgeführt werden.
Tuy nhiên, nạp nhanh chỉ được phép thực hiện cho đến khi điện áp đạt mức điện áp hóa khí.
vergasen /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) biến thành hơi; biến thành khí; hóa khí;