TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóa khí

biến thành hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến thành khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hóa khí

vergasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gasungsspannung ist von der Temperatur des Elektrolyten abhängig.

Điện áp hóa khí phụ thuộc vào nhiệt độ dung dịch điện phân.

Warum muss die Ladespannung immer unterhalb der Gasungsspannung liegen?

Tại sao điện áp nạp phải luôn thấp hơn điện áp hóa khí?

Eine chemische Reaktion verhindert die Gasung durch eine interne Sauerstoff-Rekombination.

Một phản ứng hóa học ngăn ngừa quá trình hóa khí nhờ sự tái hợp oxy bên trong.

Der Verdampfer hat die Aufgabe, das unter Druck stehende Gas vom flüssigen in den gasförmigen Zustand umzuwandeln.

Bộ hóa hơi có nhiệm vụ chuyển hóa khí cao áp từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.

Die Schnellladung darf jedoch nur bis zum Erreichen der Gasungsspannung durchgeführt werden.

Tuy nhiên, nạp nhanh chỉ được phép thực hiện cho đến khi điện áp đạt mức điện áp hóa khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergasen /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) biến thành hơi; biến thành khí; hóa khí;