Việt
hóa lỏng được
nóng chảy được
chảy lỏng được
Anh
liquefiable
Autogas wird auch als Flüssiggas oder LPG (Liquefied Petroleum Gas) bezeichnet.
Khí dầu mỏ hóa lỏng được viết tắt là LPG (Liquefied Petroleum Gas).
Das Flüssiggas wird unter einem Druck von ca. 10 bar gespeichert.
Khí hóa lỏng được trữ trong bình chứa ở áp suất khoảng 10 bar.
In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).
Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).
Ausnahmen wie Holz, das z. B. nicht flüssig werden kann, sind eher selten.
Những ngoại lệ hiếm có, thí dụ gỗ, không thể hóa lỏng được.
hóa lỏng được, nóng chảy được, chảy lỏng được