Việt
hóa than
1 vt đát cháy thành than
đốt than
Đức
inkohlt
verkohlen 1
Da Melaminharzschaumstoff bei Flammenberührung weder schmilzt noch tropft, sondern bei geringer Rauchentwicklung verkohlt, eignet er sich insbesondere für Anwendungen mit erhöhten Brandschutzanforderungen.
Khi tiếp xúc với lửa, xốp nhựa melamin không nóng chảy và cũng không chảy nhỏ giọt, nhưng hóa than và tỏa ít khói, nên đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng với yêu cầu phòng cháy cao độ.
v Zündkerze verölt, verkokt oder falscher Wärmewert.
Bugi dính dầu, hóa than hoặc sai nhiệt trị.
Eine erhöhte Verkokung ist häufig die Folge.
Hậu quả thường xảy ra là sự hóa than tăng lên.
Durch Verkoken der Kolbenringnuten gehen die Kolbenringe fest.
Do việc hóa than của rãnh xéc măng nên xéc măng không xê dịch được.
1 vt đát cháy thành than, đốt than, hóa than; II vi (s) [bị] cháy thành than, than hóa, các bon hóa.
inkohlt /(Adj.)/
hóa than;