Việt
hút sạch
hút hết
thấm hết
Đức
aussaugen
Erfolgt eine spanende Bearbeitung im trockenen Zustand, ist hinsichtlich des Gesundheits- und Arbeitsschutzes darauf zu achten, dass Stäube und Späne abgesaugt werden.
Nếu việc gia công cắt gọt diễn ra trong trạng thái khô, cần phải lưu ý đến việc bảo vệ sức khỏe và bảo hộ lao động, cho hút sạch bụi và dằm.
Fahrzeugboden und Kofferraum aussaugen
Dùng máy hút bụi hút sạch sàn xe và khoang hành lý.
Sitze und Verkleidungen absaugen
Dùng máy hút bụi hút sạch ghế ngồi và những lớp bao bọc.
Schleifstaub muss wegen Haut- und Atemwegbelastungen abgesaugt werden.
Bụi mài phải được hút sạch đi do chúng gây ra nhiễm bẩn da và đường hô hấp.
aussaugen /(st. u. SW. V.; saugte/(geh.:) sog aus, hat ausgesaugt/(geh.:) ausgesogen)/
hút sạch; hút hết; thấm hết;