TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hút sạch

hút sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hút sạch

aussaugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erfolgt eine spanende Bearbeitung im trockenen Zustand, ist hinsichtlich des Gesundheits- und Arbeitsschutzes darauf zu achten, dass Stäube und Späne abgesaugt werden.

Nếu việc gia công cắt gọt diễn ra trong trạng thái khô, cần phải lưu ý đến việc bảo vệ sức khỏe và bảo hộ lao động, cho hút sạch bụi và dằm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeugboden und Kofferraum aussaugen

Dùng máy hút bụi hút sạch sàn xe và khoang hành lý.

Sitze und Verkleidungen absaugen

Dùng máy hút bụi hút sạch ghế ngồi và những lớp bao bọc.

Schleifstaub muss wegen Haut- und Atemwegbelastungen abgesaugt werden.

Bụi mài phải được hút sạch đi do chúng gây ra nhiễm bẩn da và đường hô hấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussaugen /(st. u. SW. V.; saugte/(geh.:) sog aus, hat ausgesaugt/(geh.:) ausgesogen)/

hút sạch; hút hết; thấm hết;