TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng bắc

hướng Bắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phương Bắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía bắc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hướng bắc

northward

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hướng bắc

Nord

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Norden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Fichte, Lärche und Zirbelkiefer bilden nach Norden und Westen einen sanften Übergang, während weiter hinauf Feuerlilien, blauer Enzian und bärtige Glockenblumen stehen.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pol, der nach Norden zeigt, ist der Nordpol des Magnets, der gegenüberliegende Pol ist der Südpol.

Cực chỉ hướng bắc là cực bắc và cực đối diện là cực nam.

Wird ein Stabmagnet beweglich gelagert, so stellt er sich in Nord­Süd­Richtung ein.

Khi một thanh nam châm được đặt ở vị trí chuyển động tự do thì nó quay về hướng bắc-nam.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind weht von Norden

gió thổi đến từ hướng bắc.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

northward

hướng bắc, về phía bắc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nord /[nort], der; -[e]s, -e/

(o PL; unflekt ; o Art ) (bes Seemànnsspr , Met ) phương Bắc; hướng Bắc (thường dùng với một giới từ);

Norden /der; -s/

(meist o Art ) (Abk : N) phương bắc; hướng bắc (thường dùng với một giới từ);

gió thổi đến từ hướng bắc. : der Wind weht von Norden