Việt
sương mù
hạt sương
Anh
mist
Đức
Nebel
Die durch den hohen Druck und die sehr kleinen Düsenöffnungen (ca. 0,15 mm) feinst vernebelten Kraftstofftröpfchen werden durch die ca. 800 °C heiße Luft erhitzt und beginnen zuerst an ihrer Oberfläche zu verdampfen (Bild 1).
Được hình thành nhờ vào áp suất cao và những lỗ vòi phun cực nhỏ (khoảng 0,15 mm), những hạt sương nhiên liệu mịn được làm nóng bởi không khí trong buồng đốt có nhiệt độ khoảng 800 °C và bắt đầu bốc hơi trên bề mặt hạt (Hình 1).
Ein Wassertropfen am Fenster.
Một hạt sương cuộn tròn.
Tautropfen auf Blättern, kristallklar, schillernd.
Hạt sương trên lá, trong vắt lấp lánh màu.
A bead of water on the window.
Dew on leaves, crystal, opalescent.
[VI] sương mù, hạt sương
[EN] mist