Việt
hải ngoại
aus Übersee: từ bên kia đại dương
nước ngoài
Đức
ubersee
nach Übersee fahren
xuất dưang, đi ra nước ngoài
ubersee /(o. Art.)/
aus (für/in/nach) Übersee: từ (cho/ở/hưổng về) bên kia đại dương; hải ngoại; nước ngoài;
xuất dưang, đi ra nước ngoài : nach Übersee fahren
- dt. Nước ngoài: lá thư từ hải ngoại gửi về bôn ba nơi hải ngoại.