Việt
aus Übersee: từ bên kia đại dương
hải ngoại
nước ngoài
inv các nước ỏ bên kia đại dương
Đức
ubersee
Übersee
in Übersee ở
châu Mĩ;
nach Übersee gehen
xuất dương;
nach Übersee fahren
xuất dưang, đi ra nước ngoài
Übersee /f/
inv (dùng không loại từ) các nước ỏ bên kia đại dương; in Übersee ở châu Mĩ; nach Übersee gehen xuất dương; Wären von [aus] - hàng đ bên kia đại dương.
ubersee /(o. Art.)/
aus (für/in/nach) Übersee: từ (cho/ở/hưổng về) bên kia đại dương; hải ngoại; nước ngoài;
nach Übersee fahren : xuất dưang, đi ra nước ngoài