TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hậu sinh

hậu sinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu duệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con cháu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nối dõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hậu sinh

junge Generation

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Epigonentum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

epigonisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spross

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und die Königin gebar ein Mädchen, das war so schön, dass der König vor Freude sich nicht zu lassen wusste und ein grosses Fest anstellte.

Hoàng hậu sinh con gái đẹp tuyệt trần. Vua thích lắm, mở hội lớn ăn mừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spross /der; -es, -e u. -en/

(PI -e) (geh ) hậu sinh; con cháu; người nối dõi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Epigonentum /m -s/

hậu bôi, hậu sinh, hậu duệ.

epigonisch /a/

thuộc về] hậu bôi, hậu sinh, hậu duệ.

Từ điển Tầm Nguyên

Hậu Sinh

Hậu: sau, Sinh: đẻ ra, sinh ra. Ban đầu dùng để chỉ con cháu, sau dùng để chỉ bọn thiếu niên sanh sau. Luận Ngữ: Hậu sanh khả úy, kẻ sanh sau đáng sợ. Trong nhà không gái hậu sinh. Lục Vân Tiên Việc nước còn nhờ đám hậu sinh. Thơ Cổ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hậu sinh

junge Generation f