Việt
hậu sinh
hậu bôi
hậu duệ.
con cháu
người nối dõi
Đức
junge Generation
Epigonentum
epigonisch
Spross
und die Königin gebar ein Mädchen, das war so schön, dass der König vor Freude sich nicht zu lassen wusste und ein grosses Fest anstellte.
Hoàng hậu sinh con gái đẹp tuyệt trần. Vua thích lắm, mở hội lớn ăn mừng.
Spross /der; -es, -e u. -en/
(PI -e) (geh ) hậu sinh; con cháu; người nối dõi;
Epigonentum /m -s/
hậu bôi, hậu sinh, hậu duệ.
epigonisch /a/
thuộc về] hậu bôi, hậu sinh, hậu duệ.
Hậu Sinh
Hậu: sau, Sinh: đẻ ra, sinh ra. Ban đầu dùng để chỉ con cháu, sau dùng để chỉ bọn thiếu niên sanh sau. Luận Ngữ: Hậu sanh khả úy, kẻ sanh sau đáng sợ. Trong nhà không gái hậu sinh. Lục Vân Tiên Việc nước còn nhờ đám hậu sinh. Thơ Cổ
junge Generation f