TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hết điện

hết điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hết điện

 flat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entladener Zustand

Tình trạng được xả hết điện

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Tiefentladungen

Phóng hết điện

Batterie entladen

Ắc quy hết điện

Entladener Zustand (Bild 1c).

Tình trạng hết điện (Hình 1c)

Entladespannung. Eine Starterbatterie ist entladen, wenn die Zellenspannung bis auf die Entladeschlussspannung von 1,75 V absinkt. Die Säuredichte sinkt dabei auf etwa 1,12 g/cm3.

Điện áp hết điện. Ắc quy khởi động được xem như hết điện khi điện áp trong các tế bào giảm xuống mức điện áp hết điện sau cùng khoảng 1,75 V. Tỷ trọng acid giảm xuống còn 1,12 g/cm³.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flat /ô tô/

hết điện