Việt
Hể
diễn viên tung hứng
kẻ lừa bịp
ngưòi biểu diễn nhào lộn.
Đức
Gaukler
Qualitätsbeeinträchtigende Wasserflecken werden so vermieden.
Bằng cách đó có hể tránh được các vết ẩm ướt trên bề mặt.
:: Günstige Beeinflussung der Oberflächengüte durch die Wahl der Schichtdicke.
:: Ảnh hưởng hợp lý đến chất lượng hể mặt qua sự chọn lựa chiểu dày mỗi lớp.
Ein seitliches Ausweichen der Kautschukmischung wird durch abklapp- und verschiebbare Materialführungsbacken verhindert.
Có thể ngăn chặn hỗn hợp cao su đùn ra hai bên bằng hàm dẫn hướng nguyên liệu có hể dịch chuyển và gập đóng-mở.
Beim Stereolithographie-Verfahren (SL) wird im Arbeitsraum der Anlage auf die Oberfläche eines un- oder niedrigvernetzten Monomers durch einen gesteuerten Laserstrahl die programmierte Werkstückkontur übertragen.
Phương pháp in nổi (stereolichthographie)1 sử dụng tia laser được điêu khiển để phóng hình dáng đã lập trình trước của mẫu lên hể mặt của một đơn thể (monomer)ông hoặc ít có liên kết ngang.
Gaukler /m -s, =/
diễn viên tung hứng, kẻ lừa bịp, hể, ngưòi biểu diễn nhào lộn.
thỏa lòng, vui vẻ, nói cười hể hả.