Việt
Hệ thống đo hành trình
hệ thống đo
hệ thống đo quãng đường
Anh
displacement encoder
Position measuring systems
Đức
Wegmesssystem
Wegmesssysteme
Das Wegemesssystem erfasst die Bewegung des Greifers (Effektor).
Hệ thống đo hành trình ghi nhận sự chuyển động của tay cầm (cơ cấu chấp hành, cơ cấu thực hiện).
Digitale Signale bestehen aus einer bestimmten Anzahl meist binärer Signale (Bild 4) und können z. B. von Wegmesssystemen ausgelöst werden, indem ein Weg in Inkremente eingeteilt ist, die jeweils Impulse auslösen.
Tín hiệu digital bao gồm một số lượng nhất định các tín hiệu chủ yếu là nhị phân (Hình 4) và, thí dụ, có thể được phát động bởi một hệ thống đo hành trình, tại đó quãng đường được chia thành nhiều đoạn nhỏ (giasố), mỗi khi đi qua một gia số, hệ thống kích hoạt một xung.
[EN] displacement encoder
[VI] Hệ thống đo hành trình, hệ thống đo
[VI] Hệ thống đo hành trình, hệ thống đo quãng đường
[VI] hệ thống đo hành trình
[EN] Position measuring systems (NC)
[VI] Hệ thống đo hành trình