TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống chiếu sáng

hệ thống chiếu sáng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hệ thống chiếu sáng

lighting system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lighting systems

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 lighting system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hệ thống chiếu sáng

Beleuchtungsanlage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fehlerbeseitigung an der Beleuchtungsanlage (Glühlampen)

Khắc phục lỗi ở hệ thống chiếu sáng (Đèn dây tóc)

Gegenüber herkömmlichen Lichtsystemen wird die Lichtleistung der Scheinwerfer von 35 auf 38 Watt erhöht.

So với hệ thống chiếu sáng thông thường, công suất chiếu sáng của đèn chiếu được nâng từ 35 W lên 38 W.

Im Kraftfahrzeug liegen üblicherweise alle Verbrau­ cher parallel zur Spannungsquelle, z.B. die Lampen der Beleuchtungsanlage.

Các hệ thống điện trên xe cơ giới thông thường đều mắc song song với nguồn điện, thí dụ: các bóng đèn của hệ thống chiếu sáng…

Bei modernen Bi-Xenon-Lichtsystemen wird die Variabilität der Lichtverteilung vergrößert, indem das Projektormodul mit einer elektrisch angetriebenen Blendenwalze ausgestattet wird (Bild 3).

Ở các hệ thống chiếu sáng Bi-Xenon hiện đại, khả năng thay đổi sự phân bố ánh sáng được mở rộng bằng cách trang bị bộ phận phóng sáng với một màn chắn dạng trục quay chạy bằng điện (Hình 3).

Die Fehler treten in den elektrischen und elektronischen Systemen des Kraftfahrzeugs wie Beleuchtungsanlage, Komfortsysteme, Motor- oder Getriebemanagement auf. Sie entstehen u.a. durch Kabelbrüche, Ausfall von elektrischen Bauteilen oder Korrosion.

Những lỗi xảy ra trong những hệ thống điện và điện tử của xe thí dụ như hệ thống chiếu sáng, hệ thống tiện nghi, hệ thống quản lý động cơ hay bộ truyền động... có thể do dây điện bị đứt, các linh kiện điện hỏng hay bị ăn mòn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beleuchtungsanlage /f/KT_ĐIỆN/

[EN] lighting system

[VI] hệ thống chiếu sáng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lighting system /điện tử & viễn thông/

hệ thống chiếu sáng

 lighting system /xây dựng/

hệ thống chiếu sáng

lighting system

hệ thống chiếu sáng

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lighting systems

hệ thống chiếu sáng