TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống dẫn đường

an toàn giao thông ở công trường

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

hệ thống dẫn đường

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

hệ thống dẫn đường

guidance barrier

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

hệ thống dẫn đường

Verkehrssicherung der Baustelle Leiteinrichtungen

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Navigationsystem

Hệ thống dẫn đường

v Navigationssystem

Hệ thống dẫn đường

v Ortungssystem Global Positioning System (GPS) für Navigationssysteme

Hệ thống định vị (GPS = Global Positioning System) cho những hệ thống dẫn đường

Das Navigationssystem gibt dem Fahrer Fahrtrichtungsempfehlungen auf der berechneten Strecke zum Zielort.

Hệ thống dẫn đường đề xuất cho người lái xe những hướng chạy trên tuyến đường được tính toán đến đích.

Sie werden als Giersensoren für das ESP und in Navigationssystemen verwendet. Beschleunigungssensoren

Đây là cảm biến đo vận tốc góc xoay được sử dụng trong hệ thống cân bằng điện tử (ESP) và hệ thống dẫn đường.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Verkehrssicherung der Baustelle Leiteinrichtungen

[VI] an toàn giao thông ở công trường, hệ thống dẫn đường

[EN] guidance barrier