TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống làm nguội

hệ thống làm nguội

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ thống làm nguội

cooling system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Neutrale und schwach alkalische wässrige Flüssigkeiten, Atmosphäre, geschlossene Kühlund Heizkreisläufe, insbesondere bei Eisenmetallen und Aluminium.

Các loại chất lỏng trung tính và kiềm yếu, không khí, chu trình khép kín của hệ thống làm nguội hoặc làm nóng, đặc biệt đối với kim loại sắt và nhôm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gefräste Kühlung

Hệ thống làm nguội được phay

Die Mischungsqualität und die Mischungszeit hängen zum größten Teil vom Kühlsystem der Schaufeln ab.

Chất lượng trộn và thời gian trộn phụ thuộc chủ yếu vào hệ thống làm nguội của cánh quạt.

Es können aus diesemGrunde auch mehrere Kühlkreisläufe im Werkzeug eingearbeitet sein.

Vì lý do này, cũng có thể thiết kế nhiều chu trình làm nguội tuần hoàn (hệ thống làm nguội chu trình kín) hoạt động bên trong khuôn.

Da- mit das Granulat nicht bereits hier anschmilzt und somit ein schlechteres Einziehen zur Folge hat, wird dieser Bereich des Zylinderrohres mit einer Kühlung versehen.

Để hạt nhựa không bị chảy quá sớm gây khó khăncho việc nạp liệu, một hệ thống làm nguội được lắp vào vùng này của ống xi lanh. Môi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cooling system

hệ thống làm nguội