Việt
hệ thống nhiên liệu
Anh
fuel system
Kraftstoffdruckregler (Zweileitungssystem)
Bộ điều áp nhiên liệu (hệ thống nhiên liệu hai đường ống)
Diagnosepumpe für Kraftstoffsystem, Drucksensor.
Bơm chẩn đoán cho hệ thống nhiên liệu và cảm biến áp suất.
Sie stellt den konstanten Kraftstoffsystemdruck von 3,5 bar bereit.
Bơm này cung cấp áp suất cố định ở 3,5 bar cho hệ thống nhiên liệu.
Gemischbildungsanlage: Einspritzanlage, Ansaugrohr
Nhóm hệ thống nhiên liệu (bộ chế hòa khí): Hệ thống phun nhiên liệu, cổ góp nạp
v Kraftstoffanlage mit Einspritzausrüstung, Kraft stoffförderpumpe, Kraftstofffilter, Hochdruckein spritzanlage z.B.
Nhóm hệ thống nhiên liệu với trang bị phun, bơm nhiên liệu, lọc nhiên liệu, hệ thống phun cao áp, thí dụ: