TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống thông gió

hệ thống thông gió

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị thông gió

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hệ thống thông gió

ventilation system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ventilation

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

air ventilation system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

system of ventilation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sucking-off plant

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hệ thống thông gió

Belüftung

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Lüftung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lüftungsanlage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der kLa-Wert ist abhängig von der Bioreaktorkonstruktion (z.B. Bauart, Rührerart, Belüftungssystem) und Zell- und Nährmedieneigenschaften (z.B. Dichte, Temperatur, Viskosität, Oberflächenspannung, Antischaummittel).

Trị số kLa phụ thuộc vào thiết kế lò phản ứng (thí dụ như loại máy khuấy, hệ thống thông gió), tính chất của tế bào và môi trường dinh dưỡng (thí dụ như mật độ, nhiệt độ, độ nhớt, hiệu thế bề mặt, các chất chống tạo bọt).

Da die Denitrifikation ein anaerober Stoffwechselprozess ist, müssen im Belebungsbecken sauerstoffarme Zonen geschaffen werden, was je nach Verfahren durch eine räumliche Trennung oder durch zeitweise Unterbrechungen der Belüftung geschehen kann.

Vì quá trình khử nitơ là một quá trình trao đổi chất kỵ khí, nên đòi hỏi một khu vực ít oxy trong hồ hồi sinh, điều này tùy biện pháp có thể thực hiện bằng cách tách ra thành không gian riêng hay tạm thời làm gián đoạn hệ thống thông gió.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kombination mit Begasungssystemen möglich (z. B. mit Belüftungssystemen in der Biotechnologie)

Có thể kết hợp với các hệ thống phun khí (t. d. với hệ thống thông gió ở công nghệ sinh học)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gute Innenraumbelüftung, Klimaanlage.

Hệ thống thông gió trong khoang hành khách và hệ thống điều hòa nhiệt độ tốt.

Die Funktion Klimaanlage kann durch ein Solarschiebedach unterstützt werden, welches im Stand eine solarstrombetriebene Lüftung ermöglicht.

Chức năng hệ thống điều hòa không khí có thể được hỗ trợ bởi một mái trượt sử dụng năng lượng mặt trời, cho phép hệ thống thông gió sử dụng năng lượng mặt trời khi xe đứng yên.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sucking-off plant

hệ thống thông gió, thiết bị thông gió

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lüftung /f/KTA_TOÀN/

[EN] ventilation system

[VI] hệ thống thông gió

Lüftungsanlage /f/ÔTÔ, VT_THUỶ/

[EN] ventilation system

[VI] hệ thống thông gió

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air ventilation system

hệ thống thông gió

ventilation system

hệ thống thông gió

system of ventilation

hệ thống thông gió

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hệ thống thông gió

[DE] Belüftung

[EN] Ventilation

[VI] hệ thống thông gió