Việt
hệ thống thông gió
thiết bị thông gió
Anh
ventilation system
Ventilation
air ventilation system
system of ventilation
sucking-off plant
Đức
Belüftung
Lüftung
Lüftungsanlage
Der kLa-Wert ist abhängig von der Bioreaktorkonstruktion (z.B. Bauart, Rührerart, Belüftungssystem) und Zell- und Nährmedieneigenschaften (z.B. Dichte, Temperatur, Viskosität, Oberflächenspannung, Antischaummittel).
Trị số kLa phụ thuộc vào thiết kế lò phản ứng (thí dụ như loại máy khuấy, hệ thống thông gió), tính chất của tế bào và môi trường dinh dưỡng (thí dụ như mật độ, nhiệt độ, độ nhớt, hiệu thế bề mặt, các chất chống tạo bọt).
Da die Denitrifikation ein anaerober Stoffwechselprozess ist, müssen im Belebungsbecken sauerstoffarme Zonen geschaffen werden, was je nach Verfahren durch eine räumliche Trennung oder durch zeitweise Unterbrechungen der Belüftung geschehen kann.
Vì quá trình khử nitơ là một quá trình trao đổi chất kỵ khí, nên đòi hỏi một khu vực ít oxy trong hồ hồi sinh, điều này tùy biện pháp có thể thực hiện bằng cách tách ra thành không gian riêng hay tạm thời làm gián đoạn hệ thống thông gió.
Kombination mit Begasungssystemen möglich (z. B. mit Belüftungssystemen in der Biotechnologie)
Có thể kết hợp với các hệ thống phun khí (t. d. với hệ thống thông gió ở công nghệ sinh học)
v Gute Innenraumbelüftung, Klimaanlage.
Hệ thống thông gió trong khoang hành khách và hệ thống điều hòa nhiệt độ tốt.
Die Funktion Klimaanlage kann durch ein Solarschiebedach unterstützt werden, welches im Stand eine solarstrombetriebene Lüftung ermöglicht.
Chức năng hệ thống điều hòa không khí có thể được hỗ trợ bởi một mái trượt sử dụng năng lượng mặt trời, cho phép hệ thống thông gió sử dụng năng lượng mặt trời khi xe đứng yên.
hệ thống thông gió, thiết bị thông gió
Lüftung /f/KTA_TOÀN/
[EN] ventilation system
[VI] hệ thống thông gió
Lüftungsanlage /f/ÔTÔ, VT_THUỶ/
[DE] Belüftung
[EN] Ventilation