Việt
hệ trục tọa độ
hệ thống trục
Anh
axes of coordinates
system of coordinate axes
coordinate axes
datum line
ordinate axis
Đức
Achsenkreuz
Trägt man die Ströme I1 und I2 in Abhängigkeit vom Widerstand R auf, so erhält man zwei Hyperbeln (Bild 3).
Vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện trở R tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường hyperbol (Hình 3).
Trägt man die Ströme I1 und I2 über der Spannung U auf, so erhält man zwei Geraden mit unterschiedlicher Steigung (Bild 2).
Nếu vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện áp U tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường thẳng có độ dốc khác nhau (Hình 2).
Zu den Fahrbahnstößen wirken noch weitere Kräfte (Antriebskräfte, Bremskräfte, Fliehkräfte) auf das Fahrzeug ein. So können Bewegungen und Schwingungen in Richtung der 3 Raumachsen auftreten (Bild 2).
Ngoài các chấn động từ mặt đường, còn có các lực khác (lực kéo, lực phanh, lực ly tâm) tác động vào xe, tạo ra chuyển động và dao động theo 3 phương của hệ trục tọa độ trong không gian (Hình 2).
Achsenkreuz /das (Math )/
hệ thống trục; hệ trục tọa độ;
axes of coordinates, datum line, ordinate axis