Việt
họ từ
nhóm từ
Đức
Wortfamilie
Sie haben die Vergangenheit aufgegeben.
Họ từ bỏ quá khứ.
Sie sind von weit her gereist, sogar aus anderen Ländern, um dieses Heiligtum zu besuchen.
Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.
They have abandoned the past.
They have traveled long distances, even from other countries, to visit this shrine.
Wortfamilie /die (Sprachw.)/
họ từ; nhóm từ (cùng gốc từ);