Việt
học nghề mới
tái đào tạo
Đức
umlernen
Erleiden Beschäftigte einen Arbeitsunfall oder er kranken sie an einer Berufskrankheit, kommen die Berufsgenossenschaft für Heilbehandlung, eventuell anfallende Rehabilitationskosten oder auch Umschu lungsmaßnahmen auf.
Nếu người lao động bị tai nạn nghề nghiệp hoặc mắc phải các bệnh nghề nghiệp thì hiệp hội nghề nghiệp trả chi phí chữa bệnh, cả chi phí an dưỡng phục hồi, hoặc tài trợ những biện pháp học nghề mới nếu cần thiết.
umlernen /(sw. V.; hat)/
học nghề (phương pháp, kỹ thuật v v ) mới; tái đào tạo;