TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hối

hối

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
câu hỏi

câu hỏi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

hối

to repent one's sin

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
câu hỏi

question

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

Wenn die anderen an ihnen vorüberhasten und spöttische Bemerkungen machen, lächeln sie nur.

Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

When the others rush by them and scoff, they just smile.

Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

question

câu hỏi; hối

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hối

to repent one' s sin

Từ điển tiếng việt

hối

- 1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.< br> - 2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.< br> - II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hối