Việt
hối
câu hỏi
Anh
to repent one's sin
question
Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.
Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.
Wenn die anderen an ihnen vorüberhasten und spöttische Bemerkungen machen, lächeln sie nur.
Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.
Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.
When the others rush by them and scoff, they just smile.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
câu hỏi; hối
to repent one' s sin
- 1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.< br> - 2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.< br> - II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.