Việt
hối hả
bận rộn
chạy tới chạy lui
vội vàng
lật đật
hấp tấp
Đức
sich dazuhalten
sich beeilen
unruhig werden
sich hin und her bewegen
wuscheln
dazuhalten
Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.
Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.
Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
wuscheln /['vüfaln] (sw. V.; hat) (landsch.)/
bận rộn; hối hả; chạy tới chạy lui;
dazuhalten /sich (st. V.; hat) (landsch.)/
vội vàng; lật đật; hối hả; hấp tấp (sich beeilen, anstrengen);
sich dazuhalten, sich beeilen, unruhig werden, sich hin und her bewegen