Việt
hồ bơi
bể bơi
hồ tắm
bể chứa nước
Anh
swimming basin
Swimming pool
Đức
Swimmingpool
Schwimmbad
Bassin
Das Schwimmbadabdichtungssystems wirdvor dem Einbau des Oberbelages überprüft.
Hệ thống bít kín chống rò trong các hồ bơi phải được kiểm tra trước khi lót lớp lát trên cùng.
Also bei 20 °C Lufttemperatur muss z. B. das Schwimmbecken noch 8 Tage ohne Wasser stehen bleiben.
Thí dụ, nếu nhiệt độ ủ là nhiệt độ không khí 20 °C thì hồ bơi cần thời gian ủ là 8 ngày và không được chứa nước.
Für geflieste Betonbecken werden zuerst die Betonschichten gestrahlt und Schichten mit geringer Festigkeit entfernt.
Đối với hồ bơi lát gạch tráng men trên bê tông thì trước hết phải phun cát làm sạch lớp bề mặt những chỗ có độ bền rắn kém.
Besondere Vorbehandlungstechniken erfordern Schwimmbäder und Wellnessanlagen, da dies Großinvestitionen sind, deren Rentabilität oftmals erst nach Jahrzehnten erreicht wird.
Các kỹ thuật xử lý trước đặc biệt dùng cho hồ bơi, spa... đòi hỏi chi phí đầu tư cao, mà hiệu quả kinh tế thường phải rất nhiều năm sau mới đạt được.
Mit Ozon und Chlor wird Trink- und Badewasser desinfiziert.
Nước trong hồ bơi được khử trùng với ozone và chlorine.
das Wasser im Bassin erneuern
thay nước hồ bơi.
Swimmingpool /[svimigpu:l], der; -s, -s/
hồ bơi;
Schwimmbad /das/
bể bơi; hồ bơi; hồ tắm;
Bassin /[base:], das; -s, -s/
bể chứa nước; bể bơi; hồ bơi;
thay nước hồ bơi. : das Wasser im Bassin erneuern