Việt
hồ nước
bể bơi
Đức
Wasserbassin
Nachbarn, die nie miteinander gesprochen haben, grüßen sich wie Freunde, legen ihre Kleider ab und baden in den Brunnen.
Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.
Neighbors who have never spoken greet each other as friends, strip off their clothing and bathe in the fountains.
Wasserbassin /das/
hồ nước; bể bơi (Bassin);