Việt
hồng phấn
hồng nhạt
Đức
rose
An der Schifflaube steht ein Mann auf dem Balkon, den prüfenden Blick auf den rosafarbenen Himmel gerichtet.
Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.
Sie kommt jeden Sonntag hierher, um den Duft der weißen Veilchen, der Moschusrosen und der mattrosa Gartennelken zu schnuppem.
Chủ nhật nào nàng cũng đến đây thưởng thức hương thơm của loài violet tím trắng, của hoa hồng xạ hương và đinh hương hồng nhạt.
A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.
She comes here every Sunday to smell the white double violets, the musk rose, the matted pink gillyflowers.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
rose /[ro'ze:] (indekl. Adj.)/
hồng phấn; hồng nhạt (zart, blassrosa);