TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rose

vành sứ hoa hồng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cây hoa súng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưòng vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viêm quầng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp địa bàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng phấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồng nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây hoa hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bông hoa hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóa hoa hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cửa sổ hình hoa hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt la bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại rượu vang hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rose

rose

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

rose

Rose

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ist der Trennfaktor å über den Konzentrations- bzw. Temperaturbereich nicht ausreichend konstant, kann das geometrische Mittel oder die Näherungsformel nach Rose verwendet werden:

Nếu hệ số tách ly α thay đổi trong vùng nhiệt độ và nồng độ ứng dụng ta có thể dùng trị số trung bình nhân hoặc công thức gần đúng của Rose:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) keine Rose ohne Domen

hồng nào hồng chẳng có gai.

ein Strauß Rosen

một bó hoa hồng

sie ist schön wie eine Rose

nàng xinh đẹp như một đóa hồng

[nicht] auf Rosen gebettet sein (geh.)

(không) sinh ra trong nhung lụa, (không) sông giàu sang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rose /[ro'ze:] (indekl. Adj.)/

hồng phấn; hồng nhạt (zart, blassrosa);

Rose /[’ro:za], die; -, -n/

cây hoa hồng;

(Spr.) keine Rose ohne Domen : hồng nào hồng chẳng có gai.

Rose /[’ro:za], die; -, -n/

bông hoa hồng; đóa hoa hồng;

ein Strauß Rosen : một bó hoa hồng sie ist schön wie eine Rose : nàng xinh đẹp như một đóa hồng [nicht] auf Rosen gebettet sein (geh.) : (không) sinh ra trong nhung lụa, (không) sông giàu sang.

Rose /[’ro:za], die; -, -n/

(seltener) cửa sổ hình hoa hồng (Fensterrose);

Rose /[’ro:za], die; -, -n/

mặt la bàn (Windrose);

Rose /der; -s, -s/

loại rượu vang hồng (Rosewein);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rose /f =, -n/

cây hoa súng (Nỵmphaea L.).

Rose /f =, -n/

1. [cây] hoa hồng, tưòng vi (Rosa L.); 2. (y) [bệnh] viêm quầng, đóng dấu; érisipen; 3. hộp địa bàn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rose /f/KT_ĐIỆN/

[EN] rose

[VI] vành sứ hoa hồng