TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hổ phách

hổ phách

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhựa hoá đá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hổ phách

kahruba

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bernstein

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 amber

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fossil resin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 succinite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

amber

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

yellow amber

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hổ phách

Bernstein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ambra

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Amber

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

~ armgold

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von dem griechischen Wort elektron für Bernstein abgeleitet entstand der Begriff der Elektrizität.

Từ chữ electron trong tiếng Hy Lạp để chỉ hổ phách phát sinh ra khái niệm về điện (Tiếng Anh: electricity).

Schon vor mehreren Jahrhunderten wussten die Griechen bereits, dass Bernstein durch Reiben in einem besonderen Zustand versetzt wird, indem er Wollfäden u. a. anzieht.

Từ nhiều thế kỷ trước, người Hy Lạp đã biết rằng khi chà xát hổ phách trong tình trạng đặc biệt, nó có thể hút những sợi lông cừu và các loại sợi tương tự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bernstein /[’bem-], der (o. PI.)/

hổ phách (xem ảnh PB 18);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ armgold /n -(e)s,/

hổ phách; -

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hổ phách

amber, yellow amber

Từ điển tiếng việt

hổ phách

- Thứ khoáng vật sắc vàng nâu, trong suốt, do nhựa cây vùi dưới đất lâu đời kết rắn lại, trước kia thường dùng để làm khuy áo, hoa tai… hổ thẹn< br> - t. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 amber /điện/

hổ phách

 fossil resin /điện/

hổ phách

 succinite /điện/

hổ phách

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hổ phách

Bernstein m, Ambra f, Amber m

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kahruba

hổ phách

bernstein

hổ phách, nhựa hoá đá