TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hộp đựng

hộp đựng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hộp mang

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

thùng chứa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bể chứa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

côngtennơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hộp đựng

carrying case

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

container

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anwendungsbereich: Die Heißluftsterilisation eignet sich für hitzefeste Materialien, vorzugsweise Glas- und Metallwaren (z.B. Glaspipetten in Pipettenbüchsen aus Aluminium oder Edelstahl), eventuell auch Öle und Fette (Tabelle 1, Seite 106).

Phạm vi sử dụng: Tiệt trùng với khí nóng phù hợp cho các vật liệu chịu nhiệt, tốt nhất là các sản phẩm thủy tinh và kim loại (thí dụ như ống hút thủy tinh trong hộp đựng ống bằng nhôm hoặc thép không rỉ), có thể tùy điều kiện dầu và mỡ (Bảng 1, trang 106).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Lebensmittelbehältnisse werden nach dem Befüllen unter Wärmeeinfluss sterilisiert.

Nhiều hộp đựng thức ăn được khử trùng bằng nhiệt khi đã được chứa đầy.

Aus geschäumtem Polystyrol stellt man vorwie-gend Wärmeschutz- und Dämmplatten, Warmhaltebehälter und Verkauflagerschalen fürLebensmittel her.

Các tấm cách nhiệt và cách âm, bình chứa giữ nhiệtvà hộp đựng thực phẩm tại các cửa hàng chủ yếuđược chế tạo bằng polystyren tạo bọt.

Typische Produkte aus SAN sind: Geschirr, Isolierkannenbehälter, Tortenplatten/-abdeckhauben, Rührschüsseln, Gemüseschalen, Leuchtenabdeckungen, Zahnbürsten, Kosmetikverpackungen, Rückstrahler, Reflektoren sowie Schreib- und Zeichengeräte.

Sản phẩm tiêu biểu bằng SAN là: dao muỗng nĩa, bình cách nhiệt, tấm lót hoặc nắp đậy bánh kem, chậu khuấy trộn, dĩa đựng rau quả, chụp đèn, bàn chải đánh răng, hộp đựng mỹ phẩm, đèn hậu, miếng phản quang cũng như dụng cụ viết và vẽ.

Aus ASA werden meist Produkte (Bild 2) für den Außenbereich gefertigt wie z. B.: Sprechfunkgeräte, Verkehrszeichen, Ampelanlagen, Hinweis- und Werbeschilder. Karosserieteile (Außenspiegel, Kühlergrill), Wohnwagen-/Wohnmobilverkleidungen, Motorradverkleidungen, Skiboxen sowie Parabolspiegelabdeckungen.

Phần lớn các sản phẩm sử dụng ngoài trời (Hình 2) được sản xuất từ ASA như dụng cụ vô tuyến, bảng hiệu giao thông, hệ thống đèn giao thông, bảng chỉ dẫn và quảng cáo, các bộ phận khung vỏ bên ngoài (gương chiếu hậu, lưới vỉ bộ tản nhiệt), vỏ che bên ngoài cho xe nhà ở lưu động (mobile home), ốp xe máy, hộp đựng trên nóc xe cũng như nắp đậy gương parabol...

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

container

hộp đựng, thùng chứa, bể chứa, côngtennơ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

carrying case

hộp đựng; hộp mang

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

carrying case

hộp đựng; hộp mang