Việt
hợp hóa
đồng hóa
Anh
anabolic
Diese Gasmoleküle werden zu Isoparaffinen mit Molekülen einer gewünschten Struktur, den Poly-Alpha-Olefinen (PAO) zusammengesetzt (synthetisiert).
Những phân tử khí này được tổng hợp (tổng hợp hóa) thành isoparaffin với phân tử của cấu trúc muốn có: chất poly-alpha-olefin (PAO).
Unlegierter Stahl enthält neben reinem Eisen (Ferrit) noch bis zu 2,06 % Kohlenstoff, der sich mit einem Teil des Eisens zu Eisencarbid Fe3C, (Zementit) chemisch verbunden hat.
Ngoài sắt ròng (ferit), thép không hợp kim còn chứa đến khoảng 2,06% carbon, chất này kết hợp hóa học với một phần của sắt thành carbide sắt Fe3C (còn được gọi là cementit).
Erste chemische Synthese eines Gens (Khorana)
Tổng hợp hóa học đầu tiên của một gen (Khorana)
:: Durchführen der chemischen Polyreaktionen.
:: Thực hiện các phản ứng tổng hợp hóa học.
Von einem Kunststoff kann man allerdings erst dann sprechen, wenn mindestens 1000 Einzelbausteine polymerisiert wurden (vgl. Kapitel Syntheseverfahren).
Người ta chỉ gọi là chất dẻo khi nó có ít nhất 1000 mođun đơn lẻ được trùng hợp hóa (xem chương phương pháp tổng hợp).
anabolic /y học/
hợp hóa, đồng hóa