TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp hóa

hợp hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đồng hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hợp hóa

 anabolic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Gasmoleküle werden zu Isoparaffinen mit Molekülen einer gewünschten Struktur, den Poly-Alpha-Olefinen (PAO) zusammengesetzt (synthetisiert).

Những phân tử khí này được tổng hợp (tổng hợp hóa) thành isoparaffin với phân tử của cấu trúc muốn có: chất poly-alpha-olefin (PAO).

Unlegierter Stahl enthält neben reinem Eisen (Ferrit) noch bis zu 2,06 % Kohlenstoff, der sich mit einem Teil des Eisens zu Eisencarbid Fe3C, (Zementit) chemisch verbunden hat.

Ngoài sắt ròng (ferit), thép không hợp kim còn chứa đến khoảng 2,06% carbon, chất này kết hợp hóa học với một phần của sắt thành carbide sắt Fe3C (còn được gọi là cementit).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erste chemische Synthese eines Gens (Khorana)

Tổng hợp hóa học đầu tiên của một gen (Khorana)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durchführen der chemischen Polyreaktionen.

:: Thực hiện các phản ứng tổng hợp hóa học.

Von einem Kunststoff kann man allerdings erst dann sprechen, wenn mindestens 1000 Einzelbausteine polymerisiert wurden (vgl. Kapitel Syntheseverfahren).

Người ta chỉ gọi là chất dẻo khi nó có ít nhất 1000 mođun đơn lẻ được trùng hợp hóa (xem chương phương pháp tổng hợp).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anabolic /y học/

hợp hóa, đồng hóa