Việt
Hợp kim đồng - kẽm
hợp kim đồng kẽm
Anh
Copper-zinc alloys
cap copper
Đức
Kupfer-Zink-Legierungen
Ausprägung als interkristalline Angriffsform bzw. Kornzerfall oder als selektiver Angriff von Seigerungszonen (schichtförmiger Korrosionsangriff), ferner als Spongiose bzw. Graphitierung (Auflösung des Ferritund Perlitgefüges) oder als Entzinkung (Auflösung der Zinkphase in Kupfer-Zink-Legierungen).
Hình thái ăn mòn liên tinh thể hoặc phân rã hạt rõ rệt hoặc tấn công ăn mòn có chọn lựa đối với vùng thiên tích (tấn công ăn mòn từng lớp), thậm chí dưới dạng bọt xốp hoặc dạng graphit hóa (làm phân rã cơ cấu ferrit và perlit) hoặc sự khử kẽm (làm phân rã pha kẽm trong hợp kim đồng - kẽm).
Übliche Nietwerkstoffe sind neben dem Stahl noch Kupfer, Kupfer-Zink- und Aluminiumlegierungen.
Ngoài thép,vật liệu thường dùng làm đinh tán là đồng,hợp kim đồng-kẽm và hợp kim nhôm.
Für Schieber- und Auswerferelemente kommen noch Messing (Kupfer-Zink-Legierung) oder Rotbronzen zur Anwendung.
Vật liệu đồng thau (hợp kim đồng-kẽm) hoặc đồng đỏ cũng được sử dụng làm các phần tử trượt và chốt lói.
Verwendet werden meist Niete aus Stahl, Kupfer, Kupfer-Zink- und Aluminium-Legierungen.
Đa số đinh tán được làm bằng thép, đồng, hợp kim đồng-kẽm và hợp kim nhôm.
Kühlerkästen sind heute meist aus glasfaserverstärktem Kunststoff hergestellt, sie können aber auch aus Leichtmetall oder Kupfer-Zink-Legierungen hergestellt sein.
Hiện nay, những ngăn của bộ tản nhiệt thường được chế tạo từ nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh, cũng có thể bằng kim loại nhẹ hoặc hợp kim đồng kẽm.
hợp kim đồng kẽm (chứa 3-5Zn, còn lại là Cu)
[EN] Copper-zinc alloys
[VI] Hợp kim đồng - kẽm